Sản phẩm
DÒNG PU PURSUIT – HỆ THỐNG LỌC NƯỚC SIÊU TINH KHIẾT THÔNG MINH
- Mã sản phẩm: PU
- Danh mục: Dòng P Pursuit
Thiết kế đột phá làm nổi bật tính thẩm mỹ của khoa học và công nghệ. Dòng PU sử dụng hệ thống điều khiển tương tác người – máy thông minh tiên tiến cùng màn hình cảm ứng điện dung màu 7 inch, tích hợp các chức năng của Internet vạn vật (IoT) và nền tảng đám mây.
DÒNG PU PURSUIT – HỆ THỐNG LỌC NƯỚC SIÊU TINH KHIẾT THÔNG MINH
Hãng sản xuất: HyperPureX
Model: PU
ĐẶC TRƯNG
- Với nguồn nước đầu vào là nước tinh khiết, hệ thống sử dụng hệ thống điều khiển màn hình cảm ứng màu 7 inch thông minh.
- Tích hợp các chức năng của Internet of Things (IoT) và nền tảng đám mây.
- Đồng thời tích hợp các lõi lọc tinh mới được cấp bằng sáng chế và các cột trao đổi ion DI có dung tích lớn hơn, được trang bị tay cấp nước HiDis công suất cao.
- Hệ thống có lưu lượng đầu ra lên đến 2 lít/phút và có khả năng tạo ra nước siêu tinh khiết với điện trở suất 18.2 MΩ·cm.
- Chất lượng nước sau lọc hoàn toàn đáp ứng hoặc vượt các tiêu chuẩn chất lượng nước do các tổ chức sau quy định: ASTM D1193-06, GB/T 11446.1-2013, GB/T 33087-2016, GB/T 6682-2008, CP, EP, USP, JP, CAP, CLSI,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Tên dòng máy | Standard | Low TOC | Eliminating endotoxin | Synthesizing |
| Model | PU | PU-UV | PU-UF | PU-UVF |
| Lưu lượng phân phối | Tối đa 2 L/phút | |||
| CHẤT LƯỢNG NƯỚC SIÊU TINH KHIẾT | ||||
| Điện trở suất (25℃) | 18.2 MΩ.cm | |||
| Độ dẫn điện (25℃) | 0.055 μs/cm | |||
| TOC | 5 ppb | 2 ppb | 5 ppb | 2 ppb |
| Các hạt lơ lửng | <1 /ml(>0.2μm) | |||
| Vi khuẩn | <0.01 CFU/ml | |||
| Endotoxin | – | – | <0.001 CFU/ml | <0.001 CFU/ml |
| RNases | – | – | 1 pg/ml | 1 pg/ml |
| DNases | – | – | 5 pg/ml | 5 pg/ml |
| Protease | – | – | 0.15 μg/ml | 0.15 μg/ml |
| YÊU CẦU NGUỒN NƯỚC CẤP | ||||
| Loại nguồn nước | Nước đã qua RO, DI, EDI hoặc chưng cất | |||
| Áp suất | 0-6 Bar | |||
| Nhiệt độ | 5-40°C | |||
| Độ dẫn điện | <100 μs/cm | |||
| TOC | <50 ppb | |||
| CÁC THÔNG SỐ KHÁC | ||||
| Tổng công suất | 72W | |||
| Kích thước | máy chính: 276×319×570mm;
tay cấp nước: 181×626×795mm |
|||
| Khối lượng | Máy chính: 15 kg, tay cấp nước: 4kg | |||
| Cấu hình chuẩn gồm | 1 máy chính, 1 all cartriges, 1 tay cấp nước HiDis | |||
SƠ ĐỒ DÒNG CHẢY


ỨNG DỤNG
- HPLC, UPLC, LC-MS
- ICP-MS, ICP-AES, AAS, GC-MS
- MALDI-TOF-MS, IC, phân tích TOC
- Các phép đo điện hoá, quang phổ
- Chuẩn bị môi trường nuôi cấy vi sinh và thuốc thử
- Nuôi cấy tế bào, PCR, thụ tinh trong ống nghiệm (IVF)
- Tinh sạch protein, điện di, sinh hoá
- Nghiên cứu proteomics, genomics, miễn dịch học (immunoassay)
- Cấp nước cho các thiết bị phòng thí nghiệm như: nồi hấp tiệt trùng, máy rửa chai lọ, buồng thử nghiệm môi trường, bể ổn nhiệt, v.v.
